Máy Tính Máy Tính

Chuyển Đổi Byte Sang MB

Công cụ chuyển đổi này sẽ cho phép bạn nhanh chóng chuyển đổi giữa Megabyte và Byte (B sang MB).

Công cụ chuyển đổi byte sang MB

1 KB = 1024 B

Số lượng

B
MB
Kết quả số thập phân
3

Mục lục

Có bao nhiêu byte trong một MegaByte
Sự khác biệt giữa byte và MB
Bảng chuyển đổi byte sang MB

Có bao nhiêu byte trong một MegaByte

Câu hỏi này không dễ trả lời như bạn nghĩ. Tùy thuộc vào người bạn hỏi, câu trả lời có thể là có 1.048.576 Byte hoặc 1.000.000 byte bên trong một megabyte. Tại sao? Có hai cách để xác định megabyte. Một sử dụng cùng một ký hiệu (MB) và một sử dụng tên chỉ số (MB) để biểu thị những thứ khác nhau. Một là định nghĩa nhị phân, sử dụng lũy thừa 2. Một megabyte là 220 Byte. Quyền hạn của 2 được sử dụng vì đây là cách bộ nhớ máy tính được giải quyết. Nó cũng dẫn đến một số nguyên khi xử lý RAM, chẳng hạn như 512MB.
Tuy nhiên, hệ thống đơn vị quốc tế định nghĩa megabyte dựa trên hệ thập phân cho khoảng cách và trọng lượng (kilôgam, kilômét). Nó cho phép tính toán và tuân thủ đơn giản hơn khi các tiền tố như mega, Giga, mega, v.v., được sử dụng. Chúng có thể được sử dụng trên nhiều ngóc ngách đo lường khác nhau. Nó có một nhược điểm: nó không hoạt động tốt. Không có cách nào để làm cho các mô-đun RAM đáng kể hơn 512MB (SI).
Trong một nỗ lực để giải quyết sự nhầm lẫn, IEC đã đề xuất một phép đo mới: MebiByte. Điều này tương đương với 10,24 KibiByte (KiB). Nó tương đương với 1.048.576 Byte. Thật không may, công trình nhân tạo này không phổ biến bên ngoài các vòng tròn rất hẹp. Những số liệu này không quen thuộc với các lập trình viên máy tính bình thường. Bạn phải biết định nghĩa của megabyte khi bạn chuyển đổi byte từ MB.

Sự khác biệt giữa byte và MB

Việc đo lường kích thước lưu trữ dữ liệu là yếu tố tạo nên sự khác biệt. Một ký tự thường được chứa trong một byte, chẳng hạn như chữ cái "a" hoặc số 9 trong các bộ ký tự cũ hơn như ASCII. Trong các bộ ký tự mới hơn như Unicode, thường có ít ký tự hơn. Bộ chuyển đổi này được mã hóa bằng UTF-8. Nó được sử dụng trong hầu hết các trường hợp để chỉ ra kích thước của bộ nhớ nhỏ, chẳng hạn như các trường cơ sở dữ liệu.
Megabyte phổ biến hơn vì chúng chứa nhiều dữ liệu hơn. Ví dụ: một tệp mp3 có thể có dung lượng từ 3 đến 15 megabyte. Tuy nhiên, thậm chí hàng trăm trang văn bản trong Word có thể không vượt quá một megabyte tùy thuộc vào cách chúng được định dạng, khoảng cách, v.v.).

Bảng chuyển đổi byte sang MB

B MB (binary, also MiB)
4 B 0.000004 MB
8 B 0.000008 MB
16 B 0.000015 MB
32 B 0.000031 MB
64 B 0.000061 MB
128 B 0.000122 MB
256 B 0.000244 MB
512 B 0.000488 MB
1,024 B 0.000977 MB
2,048 B 0.001953 MB
4,096 B 0.003906 MB
8,192 B 0.007813 MB
16,384 B 0.015625 MB
32,768 B 0.031250 MB
65,536 B 0.062500 MB
131,072 B 0.125000 MB
262,144 B 0.25 MB
524,288 B 0.50 MB
1,048,576 B 1 MB
2,097,152 B 2 MB
4,194,304 B 4 MB
8,388,608 B 8 MB
16,777,216 B 16 MB
33,554,432 B 32 MB
67,108,864 B 64 MB
134,217,728 B 128 MB
268,435,456 B 256 MB
536,870,912 B 512 MB
B MB (SI)
4 B 0.000004 MB
8 B 0.000008 MB
16 B 0.000016 MB
32 B 0.000032 MB
64 B 0.000064 MB
128 B 0.000128 MB
256 B 0.000256 MB
512 B 0.000512 MB
1,024 B 0.001024 MB
2,048 B 0.002048 MB
4,096 B 0.004096 MB
8,192 B 0.008192 MB
16,384 B 0.016384 MB
32,768 B 0.032768 MB
65,536 B 0.065536 MB
131,072 B 0.131072 MB
262,144 B 0.262144 MB
524,288 B 0.524288 MB
1,048,576 B 1.048576 MB
2,097,152 B 2.097152 MB
4,194,304 B 4.194304 MB
8,388,608 B 8.388608 MB
16,777,216 B 16.777216 MB
33,554,432 B 33.554432 MB
67,108,864 B 67.108864 MB
134,217,728 B 134.217728 MB
268,435,456 B 268.435456 MB
536,870,912 B 536.870912 MB

Parmis Kazemi
Tác giả bài viết
Parmis Kazemi
Parmis là một người sáng tạo nội dung có niềm đam mê viết và tạo ra những thứ mới. Cô ấy cũng rất quan tâm đến công nghệ và thích học hỏi những điều mới.

Chuyển Đổi Byte Sang MB Tiếng Việt
Được phát hành: Fri Jan 28 2022
Trong danh mục Máy tính máy tính
Thêm Chuyển Đổi Byte Sang MB vào trang web của riêng bạn