Máy Tính Toán Học
Máy Tính Thể Tích Lăng Trụ Tam Giác
Đây là một máy tính miễn phí có thể giúp bạn tìm thể tích của bất kỳ hình lăng trụ tam giác nào.
Máy tính diện tích vuông
Chọn hình dạng:
Mục lục
Hình lăng trụ tam giác là gì?
Đó là một hình được tạo bằng cách gói hai hình tam giác với các mặt song song làm mặt trên và mặt dưới. Hình lăng trụ tam giác, còn được gọi là hình đa diện tam giác, là một hình đa diện có đáy là tam giác và các mặt bên là các hình chữ nhật.
[Để biết thêm thông tin, hãy xem liên kết này. ] (https://en.wikipedia.org/wiki/Triangular_prism)
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu cạnh?
Một hình lăng trụ tam giác đều có 9 cạnh. Ba mỗi mặt tạo thành mặt dưới và mặt trên. Phần còn lại tạo thành các mặt bên.
Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
Hình lăng trụ tam giác có năm mặt: một mặt trên và mặt đáy và ba mặt bên.
Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh?
Một hình lăng trụ tam giác có sáu đỉnh. Đó là ba trên mỗi mặt của các mặt hình tam giác.
Một lăng kính là gì?
Nó là một vật thể rắn mà bạn có thể dựa vào:
Hai cơ sở giống hệt nhau
Ba mặt hình chữ nhật (lăng trụ phải) hoặc hình bình hành (lăng trụ xiên).
Mặt cắt ngang giống nhau trong toàn bộ chiều dài của nó
Thuật ngữ lăng kính tam giác mô tả thấu kính tam giác vuông. Đây là một thực tế phổ biến.
Công thức cho lăng trụ tam giác
Thể tích lăng trụ tam giác (hoặc diện tích bề mặt của nó) thường là những gì bạn cần tính toán. Đây là hai phương trình cơ bản nhất:
khối lượng = 0,5 * b * h * chiều dài
b: độ dài của đáy tam giác
h: chiều cao của tam giác
chiều dài: chiều dài lăng kính
diện tích = chiều dài * (a + b + c) + (2 * diện tích cơ sở)
a, b, c: các cạnh của tam giác
khu vực cơ sở: khu vực cơ sở hình tam giác
Diện tích bề mặt của lăng trụ tam giác
Công thức phổ biến nhất để tính diện tích bề mặt của vật rắn là công thức tính ba cạnh của một đáy hình tam giác.
diện tích = chiều dài * (a + b + c) + (2 * diện tích cơ sở) = chiều dài * chu vi cơ sở + (2 * diện tích cơ sở)
cubic inches | cubic feet | cubic yards | us liquid gallons | us dry gallons | imp liquid gallons | barrels (oil) | cups | fluid ounces (UK) | fluid ounces (US) | pints (UK) |
cubic meter | 6.1 10^4 | 35.3 | 1.30^8 | 264.2 | 227 | 220 | 6.29 | 4227 | 3.52 10^4 | 3.38 10^4 | 1760 |
cubic decimeter | 61.02 | 0.035 | 1.3 10^-3 | 0.264 | 0.227 | 0.22 | 0.006 | 4.23 | 35.2 | 33.8 | 1.76 |
cubic centimeter | 0.061 | 3.5 10^-5 | 1.3 10^-6 | 2.64 10^-4 | 2.27 10^-4 | 2.2 10^-4 | 6.29 10^-6 | 4.2 10^-3 | 3.5 10^-2 | 3.34 10^-2 | 1.76 10^3 |
cubic millimeter | 6.1 10^-5 | 3.5 10^-8 | 1.31 10^-9 | 2.64 10^-7 | 2.27 10^-7 | 2.2 10^-7 | 6.3 10^-9 | 4.2 10^-6 | 3.5 10^-5 | 3.4 10^-5 | 1.76 10^-6 |
hectoliters | 6.1 10^3 | 3.53 | 0.13 | 26.4 | 22.7 | 22 | 0.63 | 423 | 3.5 10^3 | 3381 | 176 |
liters | 61 | 3.5 10^-2 | 1.3 10^-3 | 0.26 | 0.23 | 0.22 | 6.3 10^-3 | 4.2 | 35.2 | 33.8 | 1.76 |
centiliters | 0.61 | 3.5 10^-4 | 1.3 10^-5 | 2.6 10^-3 | 2.3 10^-3 | 2.2 10^-3 | 6.3 10^-5 | 4.2 10^-2 | 0.35 | 0.338 | 1.76 10^-2 |
milliliters | 6.1 10^-2 | 3.5 10^-5 | 1.3 10^-6 | 2.6 10^-4 | 2.3 10^-4 | 2.2 10^-4 | 6.3 10^-6 | 4.2 10^-3 | 3.5 10^-2 | 3.4 10^-2 | 1.76 10^-3 |
cubic inches | 1 | 5.79 10^-4 | 2.1 10^-5 | 4.3 10^-3 | 3.7 10^-3 | 3.6 10^-3 | 10-4 | 6.9 10^-2 | 0.58 | 0.55 | 2.9 10^-2 |
cubic feet | 1728 | 1 | 0.037 | 7.48 | 6.43 | 6.23 | 0.18 | 119.7 | 997 | 958 | 49.8 |
cubic yards | 4.7 | 104 | 27 | 1 202 | 173.6 | 168.2 | 4.8 | 3232 | 2.69 | 104 | 2.59 | 104 | 1345 |
us liquid gallons | 231 | 0.134 | 4.95 10^-3 | 1 | 0.86 | 0.83 | 0.024 | 16 | 133.2 | 128 | 6.7 |
us dry gallons | 268.8 | 0.156 | 5.76 10^-3 | 1.16 | 1 | 0.97 | 0.028 | 18.62 | 155 | 148.9 | 7.75 |
imp liquid gallons | 277.4 | 0.16 | 5.9 10^-3 | 1.2 | 1.03 | 1 | 0.029 | 19.2 | 160 | 153.7 | 8 |
barrels (oil) | 9702 | 5.61 | 0.21 | 42 | 36.1 | 35 | 1 | 672 | 5596 | 5376 | 279.8 |
cups | 14.4 | 8.4 10^-3 | 3.1 10^-4 | 6.2 10^-2 | 5.4 10^-2 | 5.2 10^-2 | 1.5 10^-3 | 1 | 8.3 | 8 | 0.4 |
fluid ounces (UK) | 1.73 | 10^-3 | 3.7 10^-5 | 7.5 10^-3 | 6.45 10^-3 | 6.25 10^-3 | 1.79 10^-4 | 0.12 | 1 | 0.96 | 5 10^-2 |
fluid ounces (US) | 1.8 10^-3 | 3.87 10^-5 | 7.8 10^-3 | 6.7 10^-3 | 6.5 10^-3 | 1.89 10^-4 | 0.13 | 1.04 | 1 | 0.052 |
pints (UK) | 34.7 | 0.02 | 7.4 10^-4 | 0.15 | 0.129 | 0.125 | 3.57 | 103 | 2.4 | 20 | 19.2 | 1 |
Tác giả bài viết
Parmis Kazemi
Parmis là một người sáng tạo nội dung có niềm đam mê viết và tạo ra những thứ mới. Cô ấy cũng rất quan tâm đến công nghệ và thích học hỏi những điều mới.
Máy Tính Thể Tích Lăng Trụ Tam Giác Tiếng Việt
Được phát hành: Thu Mar 10 2022
Trong danh mục Máy tính toán học
Thêm Máy Tính Thể Tích Lăng Trụ Tam Giác vào trang web của riêng bạn
Máy Tính Thể Tích Lăng Trụ Tam Giác bằng các ngôn ngữ khác
삼각기둥 부피 계산기Trīsstūrveida Prizmas Tilpuma KalkulatorsКалкулатор Запремине Троугласте ПризмеKalkulator Prostornine Trikotne PrizmeÜçbucaqlı Prizmanın Həcmi Kalkulyatoruماشین حساب حجم منشور مثلثیΑριθμομηχανή Όγκου Τριγωνικού Πρίσματοςמחשבון נפח פריזמה משולשתKalkulačka Objemu Trojúhelníkového HranoluHáromszög Prizma Térfogat Kalkulátor