Máy Tính Toán Học

Máy Tính Khối Lượng Cầu

Đây là một máy tính miễn phí có thể giúp bạn tìm thể tích của một hình cầu.

Máy tính khối lượng hình cầu

Mục lục

Tỷ lệ bề mặt so với thể tích
Sự kiện Sphere
Đối với một bề mặt nhỏ, một khối lượng đáng kể nhất.
Bản chất của một hình cầu
Hình cầu
Thể tích khối cầu V là diện tích được bao bởi khối cầu. Ví dụ, nó có thể là không gian mà một chất (chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí) có thể chiếm giữ. Chiều dài của nó được biểu thị bằng đơn vị khối, ví dụ mét khối m ^ 3 hoặc mét khối cu ft.
Các phương trình này có thể được sử dụng để tính thể tích của một hình cầu:
Bán kính cho trước: V = 4/3 * π * r ^ 3
Kích thước cho trước: V = 1/6 * π * d ^ 3
Diện tích cho trước: V = √ (A ^ 3 / (36 * π))

Tỷ lệ bề mặt so với thể tích

Có một điều thú vị là địa cầu có thể tích lớn nhất trong tất cả các bề mặt kín có cùng diện tích bề mặt. Tỷ lệ bề mặt trên thể tích A / V tương đối cao so với các số liệu khác. Thật dễ dàng để tìm ra một công thức rõ ràng để tính tỷ lệ giữa bề mặt và thể tích. Diện tích là 4 * π * r ^ 2 và thể tích là 4/3 * π * r ^ 3.
V = (4 * π * r ^ 2) / (4/3 * π * r ^ 3) = 3 / r hoặc nếu bán kính bằng nửa đường kính r = d / 2 thì A / V = 6 / d

Sự kiện Sphere

Hình cầu hoàn toàn đối xứng
Tất cả các điểm trên bề mặt có khoảng cách "r" tương tự từ tâm
Hình cầu không có cạnh. đỉnh (góc).
Hình cầu có một bề mặt Nó không phải là một "khuôn mặt", vì nó không phẳng.
[Kiểm tra liên kết này để biết thêm thông tin chung. ] (https://en.wikipedia.org/wiki/Sphere)

Đối với một bề mặt nhỏ, một khối lượng đáng kể nhất.

Hình cầu là hình dạng có hiệu quả về bề mặt nhất. Nó cũng có thể có âm lượng lớn nhất cho một khu vực cố định.
Ví dụ: Khi bạn thổi một quả bóng bay lên, nó sẽ tự nhiên tạo thành một quả cầu. Điều này là do nó muốn giữ nhiều không khí nhất có thể với bề mặt ít nhất. Để xem kết quả, hãy nhấn nút Play.

Bản chất của một hình cầu

Khi một bề mặt cần phải nhỏ và gọn nhất có thể, hình cầu là thứ bạn thấy trong tự nhiên. Bong bóng và giọt nước là hai ví dụ.

Hình cầu

cubic inches cubic feet cubic yards us liquid gallons us dry gallons imp liquid gallons barrels (oil) cups fluid ounces (UK) fluid ounces (US) pints (UK)
cubic meter 6.1 10^4 35.3 1.30^8 264.2 227 220 6.29 4227 3.52 10^4 3.38 10^4 1760
cubic decimeter 61.02 0.035 1.3 10^-3 0.264 0.227 0.22 0.006 4.23 35.2 33.8 1.76
cubic centimeter 0.061 3.5 10^-5 1.3 10^-6 2.64 10^-4 2.27 10^-4 2.2 10^-4 6.29 10^-6 4.2 10^-3 3.5 10^-2 3.34 10^-2 1.76 10^3
cubic millimeter 6.1 10^-5 3.5 10^-8 1.31 10^-9 2.64 10^-7 2.27 10^-7 2.2 10^-7 6.3 10^-9 4.2 10^-6 3.5 10^-5 3.4 10^-5 1.76 10^-6
hectoliters 6.1 10^3 3.53 0.13 26.4 22.7 22 0.63 423 3.5 10^3 3381 176
liters 61 3.5 10^-2 1.3 10^-3 0.26 0.23 0.22 6.3 10^-3 4.2 35.2 33.8 1.76
centiliters 0.61 3.5 10^-4 1.3 10^-5 2.6 10^-3 2.3 10^-3 2.2 10^-3 6.3 10^-5 4.2 10^-2 0.35 0.338 1.76 10^-2
milliliters 6.1 10^-2 3.5 10^-5 1.3 10^-6 2.6 10^-4 2.3 10^-4 2.2 10^-4 6.3 10^-6 4.2 10^-3 3.5 10^-2 3.4 10^-2 1.76 10^-3
cubic inches 1 5.79 10^-4 2.1 10^-5 4.3 10^-3 3.7 10^-3 3.6 10^-3 10-4 6.9 10^-2 0.58 0.55 2.9 10^-2
cubic feet 1728 1 0.037 7.48 6.43 6.23 0.18 119.7 997 958 49.8
cubic yards 4.7 104 27 1 202 173.6 168.2 4.8 3232 2.69 104 2.59 104 1345
us liquid gallons 231 0.134 4.95 10^-3 1 0.86 0.83 0.024 16 133.2 128 6.7
us dry gallons 268.8 0.156 5.76 10^-3 1.16 1 0.97 0.028 18.62 155 148.9 7.75
imp liquid gallons 277.4 0.16 5.9 10^-3 1.2 1.03 1 0.029 19.2 160 153.7 8
barrels (oil) 9702 5.61 0.21 42 36.1 35 1 672 5596 5376 279.8
cups 14.4 8.4 10^-3 3.1 10^-4 6.2 10^-2 5.4 10^-2 5.2 10^-2 1.5 10^-3 1 8.3 8 0.4
fluid ounces (UK) 1.73 10^-3 3.7 10^-5 7.5 10^-3 6.45 10^-3 6.25 10^-3 1.79 10^-4 0.12 1 0.96 5 10^-2
fluid ounces (US) 1.8 10^-3 3.87 10^-5 7.8 10^-3 6.7 10^-3 6.5 10^-3 1.89 10^-4 0.13 1.04 1 0.052
pints (UK) 34.7 0.02 7.4 10^-4 0.15 0.129 0.125 3.57 103 2.4 20 19.2 1

Parmis Kazemi
Tác giả bài viết
Parmis Kazemi
Parmis là một người sáng tạo nội dung có niềm đam mê viết và tạo ra những thứ mới. Cô ấy cũng rất quan tâm đến công nghệ và thích học hỏi những điều mới.

Máy Tính Khối Lượng Cầu Tiếng Việt
Được phát hành: Thu Aug 04 2022
Trong danh mục Máy tính toán học
Thêm Máy Tính Khối Lượng Cầu vào trang web của riêng bạn

Máy tính toán học khác

Máy Tính Sản Phẩm Chéo Vector

30 60 90 Máy Tính Tam Giác

Máy Tính Giá Trị Mong Đợi

Máy Tính Khoa Học Trực Tuyến

Máy Tính Độ Lệch Chuẩn

Máy Tính Phần Trăm

Máy Tính Phân Số

Công Cụ Chuyển Đổi Bảng Anh Sang Cốc: Bột, Đường, Sữa ..

Máy Tính Chu Vi Hình Tròn

Máy Tính Công Thức Góc Kép

Máy Tính Căn Bậc Hai (máy Tính Căn Bậc Hai)

Máy Tính Diện Tích Tam Giác

Máy Tính Góc Coterminal

Máy Tính Chấm Sản Phẩm

Máy Tính Điểm Giữa

Công Cụ Chuyển Đổi Số Liệu Quan Trọng (máy Tính Sig Figs)

Máy Tính Độ Dài Vòng Cung Cho Vòng Tròn

Máy Tính Ước Lượng Điểm

Máy Tính Tăng Tỷ Lệ Phần Trăm

Máy Tính Phần Trăm Chênh Lệch

Máy Tính Nội Suy Tuyến Tính

Máy Tính Phân Hủy QR

Máy Tính Chuyển Vị Ma Trận

Máy Tính Cạnh Huyền Tam Giác

Máy Tính Lượng Giác

Máy Tính Góc Và Cạnh Tam Giác Vuông (máy Tính Tam Giác)

45 45 90 Máy Tính Tam Giác (máy Tính Tam Giác Vuông)

Máy Tính Nhân Ma Trận

Máy Tính Trung Bình

Máy Tạo Số Ngẫu Nhiên

Lề Của Máy Tính Lỗi

Góc Giữa Hai Vectơ Máy Tính

Máy Tính LCM - Máy Tính Ít Phổ Biến Nhất

Máy Tính Diện Tích Vuông

Máy Tính Lũy Thừa (máy Tính Lũy Thừa)

Máy Tính Phần Dư Toán Học

Quy Tắc Ba Máy Tính - Tỷ Lệ Trực Tiếp

Máy Tính Công Thức Bậc Hai

Máy Tính Tổng

Máy Tính Chu Vi

Máy Tính Điểm Z (giá Trị Z)

Máy Tính Fibonacci

Máy Tính Khối Lượng Viên Nang

Máy Tính Thể Tích Kim Tự Tháp

Máy Tính Thể Tích Lăng Trụ Tam Giác

Máy Tính Khối Lượng Hình Chữ Nhật

Máy Tính Thể Tích Hình Nón

Máy Tính Khối Lập Phương

Máy Tính Thể Tích Xi Lanh

Máy Tính Giãn Nở Hệ Số Tỷ Lệ

Máy Tính Chỉ Số Đa Dạng Shannon

Máy Tính Định Lý Bayes

Máy Tính Antilogarit

Máy Tính Điện Tử

Máy Tính Số Nguyên Tố

Máy Tính Tăng Trưởng Theo Cấp Số Nhân

Máy Tính Kích Thước Mẫu

Máy Tính Logarit (log) Nghịch Đảo

Máy Tính Phân Phối Poisson

Máy Tính Nghịch Đảo Nhân

Đánh Dấu Phần Trăm Máy Tính

Máy Tính Tỷ Lệ

Máy Tính Quy Tắc Thực Nghiệm

P-value-máy Tính

Máy Tính NPV

Phần Trăm Giảm

Máy Tính Diện Tích

Máy Tính Xác Suất